🔍
Search:
CHÓI MẮT
🌟
CHÓI MẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
눈을 뜰 수 없을 만큼 빛이 매우 환하고 강하다.
1
CHÓI MẮT, CHÓI LÒA:
Anh sáng mạnh và sáng đến mức không mở mắt được.
-
2
색이나 빛이 화려하고 예쁘다.
2
SÁNG CHÓI, SÁNG RỰC:
Màu sắc hay ánh sáng đẹp và rực rỡ.
-
3
업적이나 활약이 매우 대단하다.
3
RẠNG NGỜI, RỰC RỠ, RẠNG RỠ:
Công danh, sự nghiệp, thành quả đạt được thật lớn lao.
🌟
CHÓI MẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
몸의 어떤 부분이 찬 기운으로 인해 춥고 얼얼하다.
1.
LẠNH CÓNG, TÊ CÓNG:
Phần nào đó của cơ thể lạnh và cóng vì khí lạnh.
-
4.
차가운 것이 몸에 닿아 통증이 있다.
4.
LẠNH BUỐT, BUỐT:
Cái lạnh chạm vào cơ thể nên có triệu chứng đau.
-
3.
빛이 강하여 눈이 부시다.
3.
CHÓI LÓA, LÓA:
Ánh sáng mạnh nên chói mắt.
-
2.
마음이 쓸쓸하고 아프다.
2.
NHÓI LÒNG, ĐAU NHÓI:
Lòng thấy cô độc và đau buồn.
-
Phó từ
-
1.
눈이 부셔 흐릿하게 보일 정도로 아름답고 화려하게.
1.
MỘT CÁCH SỮNG SỜ, MỘT CÁCH NGẤT NGÂY, MỘT CÁCH NGÂY NGẤT:
Một cách đẹp và rực rỡ đến mức chói mắt và trông thấy mờ mờ ảo ảo.
-
2.
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분된 상태로.
2.
MỘT CÁCH MÊ LY, MỘT CÁCH SUNG SƯỚNG VÔ NGẦN:
Trạng thái bị cuốn hút dẫn đến hưng phấn.
-
Tính từ
-
1.
눈이 부셔 흐릿하게 보일 정도로 아름답고 화려하다.
1.
MÊ LY, NGÂY NGẤT:
Đẹp và rực rỡ đến mức chói mắt và trông thấy mờ mờ ảo ảo.
-
2.
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분된 상태이다.
2.
MÊ LY, SUNG SƯỚNG VÔ NGẦN:
Trạng thái hưng phấn vì tâm trí hay ánh nhìn bị thu hút.
-
Danh từ
-
1.
눈이 부셔 흐릿하게 보일 정도로 아름답고 화려함.
1.
SỰ SỮNG SỜ, SỰ NGẤT NGÂY, SỰ NGÂY NGẤT:
Sự đẹp và rực rỡ đến mức chói mắt và trông thấy mờ mờ ảo ảo.
-
2.
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분됨.
2.
SỰ MÊ LY, SỰ SUNG SƯỚNG VÔ NGẦN:
Sự bị cuốn hút dẫn đến hưng phấn không yên.